RESEARCH TO BUILD ENGLISH - VIETNAMESE TERMINOLOGY ABOUT CONTEMPORARY ART TEACHING AND LEARNING IN ARTS AT THE UNIVERSITY OF ARTS, HUE UNIVERSITY
DOI:
https://doi.org/10.54163/ncdt/302Abstract
The development of society along with today's science and technology has created contemporary art with a clear influence around the world. The current technological era has created conditions for teachers and learners to exchange, research and practice not only in campus or in domestic but also to exchange and learn with artists, researchers abroad. In this article, authors build a database of English - Vietnamese terminology about contemporary arts. Research is carried out through methods of collecting data, analyzing, synthesizing, classifying, systematizing and statistics. The research process has identified 1027 terms with a variety of structures, from simple terms, complex terms, abbreviations, acronyms. With this result, we have turned to experts and artists who have been regularly using contemporary art terms in the process of practicing art as well as in research and teaching to Evaluate. From the evaluation results obtained, authors have adjusted and disseminated them with the aim of providing additional language support in the teaching and learning process.
References
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Quyết định số 2658/QĐ-BGDĐT ngày 23/7/2018 về việc ban hành kế hoạch triển khai đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025.
Đại học Huế. (2021). Chiến lược phát triển Đại học Huế giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045.
Gerd, A.C. (1978). Ý nghĩa thuật ngữ và các kiểu loại ý nghĩa thuật ngữ. Lê Ngọc Văn dịch, Tài liệu của Viện ngôn ngữ học, Hà Nội.
Hành, H. V. (2010). Tuyển tập ngôn ngữ học. Hà Nội: Nxb. Khoa học xã hội.
Nhan, N. T., & Hẳn, P. V. (2020). Từ điển tiếng Việt. Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Hà Nội: Nxb. Hồng Đức.
Pavel, Silvia., & Diane Nolet. (2001). Handbook of Terminology. Minister of Public Works and Government Services Canada.
Quốc hội. (2005). Luật giao dịch điện tử.
Silka P. (1996), What is Contemporary Art and How Can We Define it Today? Widewall magazine.
Thủ tướng Chính phủ. (2022). Quyết định số 1477/QĐ-TTg ngày 25/11/2022 về Phê duyệt Chương trình “Hỗ trợ nâng cao năng lực ngoại ngữ và hội nhập quốc tế cho thanh thiếu nhi Việt Nam giai đoạn 2022-2030”.
Thủ tướng Chính phủ. (2019). Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 về Phê duyệt Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030”.
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế. (2022). Quyết định số 169/QĐ-ĐHNT ngày 29/8/2022 về ban hành chương trình giáo dục đại học.
Tu, N. V. (1968). Từ vựng học Tiếng Việt hiện đại. Hà Nội: Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp.